Máy Uốn Ống Thủy Lực Chuyên Nghiệp Dành Cho Uốn Ống Chính Xác
1. Hiệu Suất Uốn Chuyên Nghiệp
Cung cấp áp suất thủy lực lên đến 20 tấn để uốn chính xác
Xử lý ống có đường kính từ 1/2" đến 4" (15mm đến 100mm)
Duy trì độ chính xác góc uốn ±1°
2. Kết Cấu Cấp Công Nghiệp
Khung thép gia cường chịu được sử dụng nặng liên tục
Khuôn thép cứng để kéo dài tuổi thọ
Các bộ phận chống ăn mòn cho môi trường khắc nghiệt
3. Các Tính Năng Điều Khiển Nâng Cao
Màn hình hiển thị góc kỹ thuật số với chức năng bộ nhớ
Điều chỉnh áp suất tự động
Dừng khẩn cấp với nhả nhanh
4. Ưu Điểm Thiết Kế Công Thái Học
Thiết kế cấu hình thấp để tiết kiệm không gian
Tay cầm vận hành thoải mái
Yêu cầu ít hơn 40% nỗ lực so với máy uốn thủ công
5. Ứng Dụng Toàn Diện
Lý tưởng để uốn:
Ống thép
Ống thép không gỉ
Ống nhôm
Ống đồng
Ống dẫn
6. Vận Hành Bảo Trì Thấp
Các điểm xoay tự bôi trơn
Bảng bảo trì dễ tiếp cận
Các bộ phận bền bỉ yêu cầu bảo trì tối thiểu
7. Nâng Cao Năng Suất
Chu kỳ uốn nhanh (dưới 30 giây)
Uốn chính xác có thể lặp lại
Nhanh hơn 50% so với các phương pháp thủ công
8. Sẵn Sàng Tại Công Trường
Diện tích nhỏ gọn (1.5m x 1m)
Bao gồm vỏ bảo vệ
Thiết lập và vận hành nhanh chóng
9. Chứng Nhận Chuyên Nghiệp
Đáp ứng các tiêu chuẩn ASME B31
Đạt chứng nhận CE và ISO
Được các chuyên gia chế tạo ống khuyên dùng
10. Giá Trị Dài Hạn
Ưu điểm về tuổi thọ 5:1 so với máy uốn thủ công
Giảm lãng phí vật liệu 20%
Giảm thiểu các yêu cầu làm lại
11. Tùy Chọn Nguồn
Các phiên bản bơm thủy lực điện
Các mẫu động cơ xăng
Vận hành thủy lực thủ công
12. Lợi Ích Môi Trường
Vận hành tiết kiệm năng lượng
Tiêu thụ dầu tối thiểu
Giảm lãng phí vật liệu
13. Các Tính Năng Thân Thiện Với Người Dùng
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng
Cài đặt trước góc uốn
Khả năng vận hành từ xa
14. Nội Dung Gói
Bộ phận chính của máy uốn thủy lực
Bộ khuôn uốn tiêu chuẩn
Hướng dẫn vận hành
Bộ công cụ bảo trì
15. Ứng Dụng Trong Ngành
Lắp đặt HVAC
Hệ thống ống nước
Công việc kết cấu thép
Đường ống công nghiệp
Chế tạo ống xả ô tô
16. Ưu Điểm Về Hiệu Suất
Duy trì tính toàn vẹn của độ dày thành
Không nhăn hoặc biến dạng
Hoạt động với nhiều độ dày thành khác nhau
17. Đổi Mới Kỹ Thuật
Hệ thống trục gá được cấp bằng sáng chế
Khuôn được mài chính xác
Kiểm soát áp suất thông minh
18. Tùy Chọn Mua Hàng
Có sẵn thông qua các nhà cung cấp công nghiệp
Cấu hình khuôn tùy chỉnh
Các chương trình cho thuê có sẵn
19. Tài Nguyên Đào Tạo
Hướng dẫn vận hành trực tuyến
Đào tạo tại chỗ có sẵn
Hướng dẫn sử dụng đa ngôn ngữ
20. Đảm Bảo Chất Lượng
Mỗi đơn vị được kiểm tra tại nhà máy
Lựa chọn thành phần cao cấp
Bảo hành 2 năm
Số mặt hàng | 06250 | 06250-1 | 06250-2 | 06250-3 | 06250-4 | 06250-5 |
Mô hình | SWG-25 | SWG-1 | SWG-2 | SWG-3 | SWG-4 | SWG-5 |
Lực cắt | 60 | 100 | 160 | 180 | 200 | 200 |
Hành trình (MM) |
120 | 160 | 230 | 320 | 380 | 380 |
Độ dày thành (MM) |
1.5-5 | 2-5 | 2.5-5 | 2.5-5 | 2.5-6 | 2.5-6 |
Cân nặng | 16 | 20 | 47.5 | 97 | 137 | 186 |
Góc uốn (rad) | π/2≤a<π | π/2≤a<π | π/2≤a<π | π/2≤a<π | π/2≤a<π | ≤90° |
Đường kính ống (mm) |
Φ10 Φ13 Φ16 Φ19 Φ22 Φ25 |
Φ13 Φ16 Φ19 Φ22 Φ28 Φ34 |
Φ22 Φ28 Φ34 Φ42 Φ48 Φ60 |
Φ22 Φ28 Φ34 Φ42 Φ48 Φ60 Φ75.5 Φ89 |
Φ22 Φ28 Φ34 Φ42 Φ48 Φ60 Φ75.5 Φ89 Φ108 |
Φ22 Φ28 Φ34 Φ42 Φ48 Φ60 Φ75.5 Φ89 Φ108 Φ114 |