| Ứng dụng | Xây lắp điện |
|---|---|
| Loại | Vỏ thép, Máy nâng |
| Vật liệu | thép |
| Tên sản phẩm | Khối nâng với tấm thép |
| Trọng lượng định số | 10-200KN |
| Tên sản phẩm | Khối ròng rọc nylon |
|---|---|
| Điểm | Ròng rọc nylon |
| Loại | Loại mở |
| Số | 1 |
| Công suất | 10KN |
| Điểm | Ròng rọc kéo cáp |
|---|---|
| Tính năng | Trọng lượng nhẹ |
| Sức mạnh | 1T,2T,3T,5T,8T,10T,15T |
| bánh xe | 1,2,3,4 |
| Trọng lượng định số | 80KN |
| Vật liệu | Dụng cụ nâng cách nhiệt |
|---|---|
| Mô hình | Công trình xây dựng |
| Trọng lượng định số | 10-50KN |
| Ứng dụng | Khối nâng tời |
| Trọng lượng | 1,8-7,3kg |
| Vật liệu | Tấm cách nhiệt |
|---|---|
| Loại | GIẢI QUYẾT CẦU |
| Tên | ĐỒ CÂU CÁ CÁCH NHIỆT |
| Ứng dụng | Đường dây truyền tải xây dựng |
| Công suất | 1,2,3,5T |
| Tên | Khối nâng |
|---|---|
| Vật liệu | sắt thép |
| Số lượng ròng rọc | 1,2,3 |
| Ứng dụng | dây chuyền truyền dây thừng |
| tải định mức | 2T, 5T hoặc những loại khác |
| Tên | Ròng rọc nhôm |
|---|---|
| Điểm | GIẢI QUYẾT CẦU |
| Trọng lượng | 2 tấn |
| Vật liệu | Rọc nhôm |
| Trọng lượng | 2,9kg |
| Tên sản phẩm | Khối nâng trục kép loại mở |
|---|---|
| Ứng dụng | Xây lắp điện |
| Vật liệu | thép |
| Loại | Mở cả hai bên |
| Công suất | 3-10T |
| Loại | Vỏ thép, Máy nâng |
|---|---|
| Ứng dụng | Xây dựng điện |
| Tên | Khối nâng với tấm thép |
| công suất | 10-200KN |
| Trọng lượng | 2,8-50kg |
| Tên sản phẩm | Khối nâng bằng ròng rọc nylon |
|---|---|
| Vật liệu | Nhôm và nylon, Hợp kim nhôm với bánh xe nylon MC |
| Trọng lượng định số | 10-100KN |
| Trọng lượng | 1.8-13.2kg |
| Số lượng ròng rọc | 1-3 |