Bộ thử nghiệm điện áp chịu nổi tần số biến động di động, cho thử nghiệm cáp 10KV và 35KV
I. Sử dụng sản phẩm:
Thiết bị thử nghiệm mô hình CHX-405KVA/27KV, 54KV này được thiết kế cho cáp XLPE lớp 10KV và 35KVAC tại chỗchịu được thử nghiệm điện áp bằng công nghệ mạch cộng hưởng tần số biến; điện áp thử nghiệm cao nhất không quá 22KV hoặc 52KV; tần số thử nghiệm: 30-300Hz; chu kỳ làm việc không quá 60 phút.nó có thể giúp khách hàng thực hiện thử nghiệm phòng ngừa hoặc thử nghiệm chuyển giao trên AC chịu được thử nghiệm điện áp cho cáp XLPE 35KV trong vòng 3km và lớp 10KV trong vòng 7km .
Phạm vi thử nghiệm của bộ là như sau:
1. 3km cáp 35kV/300mm2, công suất thử nghiệm ≤0.5835uF, tần số thử nghiệm 30-300Hz, điện áp thử nghiệm 52kV, thời gian thử nghiệm 60min.
2, 7km củaCáp 10kV/300mm2, công suất được thử nghiệm ≤ 2,62uF, tần số thử nghiệm 30-300Hz, điện áp thử nghiệm 22kV, thời gian thử nghiệm 5 phút.
II. Dữ liệu kỹ thuật chung
III. Các thành phần chính:
CN | Tên của các thành phần | Loại và thông số kỹ thuật | Qty. | Mỗi trọng lượng | Mỗi chiều |
1 | Năng lượng tần số biến đổi | FKVF-30kW/380V | 1 miếng | 35kg | 480*480*520mm |
2 | Chuyển biến kích thích | CQSB ((J) -25kVA/1,5KV,3KV | 1 miếng | 80kg | 550*550*580mm |
3 | Phương tiện phản ứng thử nghiệm cộng hưởng HV | CHX ((kf) - 67,5kVA/27kV/50H | 10 miếng | 65kg | D480*H520mm |
4 | Bộ chia dung lượng | TRF-60kV/3000pF | 1 bộ | 10kg | D150*H650mm |
5 | Phụ kiện thử nghiệm đặc biệt | 1 bộ |
IV. Nguyên tắc kiểm tra:
VF: Nguồn năng lượng tần số biến T: Chuyển biến kích thích
L: Lực phản ứng thử nghiệm Cx: Thiết bị được thử nghiệm MOA1: Máy chặn sét
C1,C2: Bộ chia điện áp ((C1 là cánh tay điện áp cao,C2 là cánh tay điện áp thấp))
V. Bảng phần mềm đo và điều khiển chính:
Lưu ý: Đây là bảng điều khiển phần mềm trước khi bắt đầu thử nghiệm cho cài đặt tham số
VI. Phụ kiện
VII. Mô hình tùy chọn khác
1. Đối với thử nghiệm GIS tại chỗ
Mô hình | Điện áp định số | Điện lượng đầu ra định số | Công suất sản xuất định số |
Ứng dụng (Bắt đầu từ 45Hz) |
CHX-135KVA/135KV | 27KV*5 | 1A | 135KVA | Đối với 72,5KV và dưới GIS |
CHX-270KVA/135KV | 27KV*5 | 1A | 135KVA | Đối với 72,5KV và dưới GIS |
CHX-216KVA/216KV | 27KV*8 | 1A | 216KVA | Đối với 123KV và dưới GIS |
CHX-270KVA/270KV | 27KV*10 | 1A | 270KVA | Đối với 145KV và dưới GIS |
CHX-275KVA/275KV | 275KV | 2A | 275KVA | Đối với 170KV và dưới GIS |
Yêu cầu đặc biệt có thể được thực hiện theo lệnh |
2. Đối với thử nghiệm cáp XLPE 45KV tại chỗ
Mô hình | Điện áp định số | Điện lượng đầu ra định số | Công suất sản xuất định số | Ứng dụng tối đa |
CHX-108/54 | 54KV | 2A | 108KVA | Cáp 45kV≤1km |
CHX-216/54 | 54KV | 4A | 216KVA | Cáp 45kV≤2km |
CHX-324/54 | 54KV | 6A | 324KVA | Cáp 45kV≤3km |
CHX-432/54 | 54KV | 8A | 432KVA | Cáp 45kV≤4km |
CHX-540/54 | 54KV | 10A | 540KVA | Cáp 45kV≤5km |
CHX-1080/54 | 54KV | 20A | 1080KVA | Cáp 45kV≤10km |
Yêu cầu đặc biệt có thể được thực hiện theo lệnh |
3. Đối với thử nghiệm cáp XLPE 66KV tại chỗ
Mô hình | Điện áp định số | Điện lượng đầu ra định số | Công suất sản xuất định số | Ứng dụng tối đa |
CHX-160/80 | 80KV | 2A | 160KVA | Cáp 66kV≤0,5km |
CHX-320/80 | 80KV | 4A | 320KVA | Cáp 66kV≤1km |
CHX-640/80 | 80KV | 8A | 640KVA | Cáp 66kV≤2km |
CHX-960/80 | 80KV | 12A | 960KVA | Cáp 66kV≤3km |
CHX-1280/80 | 80KV | 16A | 1280KVA | Cáp 66kV≤4km |
CHX-1600/80 | 80KV | 20A | 1600KVA | Cáp 66kV≤5km |
CHX-3200/80 | 80KV | 40A | 3200KVA | Cáp 66kV≤10km |
CHX-9600/80 | 80KV | 120A | 9600KVA | Cáp 66kV≤20km |
Yêu cầu đặc biệt có thể được thực hiện theo lệnh |
VIII. Bảng tiêu chuẩn thử nghiệm cách nhiệt tại chỗ từ IEC 60840:2011 cho cáp XLPE