Bộ thử nghiệm điện áp có tần số biến động.Đối với thử nghiệm cáp và trạm phụ điện 35KV
I. Sử dụng sản phẩm:
Thiết bị thử nghiệm này mô hình CHX-108KVA/27KV, 108KV được thiết kế cho 10KV / 35KV lớp XLPE cáp, biến áp điện, CB, CT / PT, busbar trong trạm điện 35KV để thực hiệnAC tại chỗchịu được thử nghiệm điện áp với công nghệ mạch cộng hưởng tần số biến; điện áp thử nghiệm cao nhất không quá 27KV, 54KV, 108KV; tần số thử nghiệm: 30-300Hz; chu kỳ làm việc không quá 60 phút.nó có thể giúp khách hàng thực hiện thử nghiệm phòng ngừa hoặc thử nghiệm chuyển giao trên AC chịu thử nghiệm điện áp
Phạm vi thử nghiệm của bộ là như sau:
1. 500m cáp 35kV / 300mm2, tần số thử nghiệm 30-300Hz, điện áp thử nghiệm 52kV, thời gian thử nghiệm 60min.
2, 2000m của 10kV / 300mm2 cáp, tần số thử nghiệm 30-300Hz, điện áp thử nghiệm 22kV, thời gian thử nghiệm 5min.
3, 35kV/31500kVA biến áp chính, công suất ≤ 0,015uF, tần số thử nghiệm 40-300Hz, điện áp thử nghiệm 68kV, thời gian thử nghiệm 1 phút.
4, CB,CT/PT, thanh bus trong trạm điện 35KV, tần số thử nghiệm 40-300Hz, điện áp thử nghiệm không vượt quá 95kV, thời gian thử nghiệm 1 phút.
Toàn bộ thử nghiệm bao gồm nguồn điện tần số biến, biến áp kích thích, 4 bộ lò phản ứng và bộ phân chia điện áp cao (capacitive voltage divider).Loại bộ thử nghiệm này phù hợp nhất cho trạm phụ điện 35KV
II. Dữ liệu kỹ thuật chung
III. Các thành phần chính:
CN | Tên của các thành phần | Loại và thông số kỹ thuật | Qty. | Mỗi trọng lượng | Mỗi chiều |
1 | Năng lượng tần số biến đổi | FKVF-5kW/380V | 1 miếng | 35kg | 450*450*500mm |
2 | Chuyển biến kích thích | CQSB(J)-5kVA/1,25KV,5KV | 1 miếng | 35kg | 450*350*450mm |
3 | Phương tiện phản ứng thử nghiệm cộng hưởng HV | CHX ((kf) -27kVA/27kV | 4 miếng | 42kg | D350*H400mm |
4 | Bộ chia dung lượng | TRF-110kV/1000pF | 1 bộ | 10kg | D150*H850mm |
5 | Phụ kiện thử nghiệm đặc biệt | 1 bộ |
IV. Nguyên tắc kiểm tra:
VF: Nguồn năng lượng tần số biến T: Chuyển biến kích thích
L: Lực phản ứng thử nghiệm Cx: Thiết bị được thử nghiệm MOA1: Máy chặn sét
C1,C2: Bộ chia điện áp ((C1 là cánh tay điện áp cao,C2 là cánh tay điện áp thấp))
V. Bảng phần mềm đo và điều khiển chính:
Lưu ý: Đây là bảng điều khiển phần mềm trước khi bắt đầu thử nghiệm cho cài đặt tham số
VI. Phụ kiện
VII. Mô hình tùy chọn khác
1. Đối với thử nghiệm GIS tại chỗ
Mô hình | Điện áp định số | Điện lượng đầu ra định số | Công suất sản xuất định số |
Ứng dụng (Bắt đầu từ 45Hz) |
CHX-135KVA/135KV | 27KV*5 | 1A | 135KVA | Đối với 72,5KV và dưới GIS |
CHX-270KVA/135KV | 27KV*5 | 1A | 135KVA | Đối với 72,5KV và dưới GIS |
CHX-216KVA/216KV | 27KV*8 | 1A | 216KVA | Đối với 123KV và dưới GIS |
CHX-270KVA/270KV | 27KV*10 | 1A | 270KVA | Đối với 145KV và dưới GIS |
CHX-275KVA/275KV | 275KV | 2A | 275KVA | Đối với 170KV và dưới GIS |
Yêu cầu đặc biệt có thể được thực hiện theo lệnh |
2. Đối với thử nghiệm cáp XLPE 45KV tại chỗ
Mô hình | Điện áp định số | Điện lượng đầu ra định số | Công suất sản xuất định số | Ứng dụng tối đa |
CHX-108/54 | 54KV | 2A | 108KVA | Cáp 45kV≤1km |
CHX-216/54 | 54KV | 4A | 216KVA | Cáp 45kV≤2km |
CHX-324/54 | 54KV | 6A | 324KVA | Cáp 45kV≤3km |
CHX-432/54 | 54KV | 8A | 432KVA | Cáp 45kV≤4km |
CHX-540/54 | 54KV | 10A | 540KVA | Cáp 45kV≤5km |
CHX-1080/54 | 54KV | 20A | 1080KVA | Cáp 45kV≤10km |
Yêu cầu đặc biệt có thể được thực hiện theo lệnh |
3. Đối với thử nghiệm cáp XLPE 66KV tại chỗ
Mô hình | Điện áp định số | Điện lượng đầu ra định số | Công suất sản xuất định số | Ứng dụng tối đa |
CHX-160/80 | 80KV | 2A | 160KVA | Cáp 66kV≤0,5km |
CHX-320/80 | 80KV | 4A | 320KVA | Cáp 66kV≤1km |
CHX-640/80 | 80KV | 8A | 640KVA | Cáp 66kV≤2km |
CHX-960/80 | 80KV | 12A | 960KVA | Cáp 66kV≤3km |
CHX-1280/80 | 80KV | 16A | 1280KVA | Cáp 66kV≤4km |
CHX-1600/80 | 80KV | 20A | 1600KVA | Cáp 66kV≤5km |
CHX-3200/80 | 80KV | 40A | 3200KVA | Cáp 66kV≤10km |
CHX-9600/80 | 80KV | 120A | 9600KVA | Cáp 66kV≤20km |
Yêu cầu đặc biệt có thể được thực hiện theo lệnh |
VIII. Bảng tiêu chuẩn thử nghiệm cách nhiệt tại chỗ từ IEC 60840:2011 cho cáp XLPE