Bộ thử nghiệm điện áp chịu nổi tần số biến động di động, cho thử nghiệm cáp MV và trạm điện
I. Sử dụng sản phẩm:
Thiết bị thử cộng hưởng dòng tần số biến động di động FKTF chủ yếu nhằm thử nghiệm điện áp biến đổi cho thiết bị điện và hệ thống điện dưới 110kv.Các lò phản ứng và biến áp kích thích sử dụng loại khô nhựa epoxy điền, kích thước nhỏ và trọng lượng nhẹ thuận tiện cho lĩnh vực di chuyển, hàng loạt hoặc song song thành phần có thể đáp ứng các yêu cầu thử nghiệm không chỉ của biến áp, GIS,Động lực tương ứng và vỏ nhưng cũng là của cáp dưới 110kv
II. Các đối tượng áp dụng
III. Các thành phần chính
VI. Dữ liệu kỹ thuật chung
V. Các thành phần chính: ((FKTF-108KVA/27KV, 54KV, bộ thử 108KV ví dụ)
CN | Tên của các thành phần | Loại và thông số kỹ thuật | Qty. | Mỗi trọng lượng | Mỗi chiều |
1 | Năng lượng tần số biến đổi | FKVF-5kW/380V | 1 miếng | 35kg | 450*450*500mm |
2 | Chuyển biến kích thích | CQSB(J)-5kVA/1,25KV,5KV | 1 miếng | 35kg | 450*350*450mm |
3 | Phương tiện phản ứng thử nghiệm cộng hưởng HV | CHX ((kf) -27kVA/27kV | 4 miếng | 42kg | D350*H400mm |
4 | Bộ chia dung lượng | TRF-110kV/1000pF | 1 bộ | 10kg | D150*H850mm |
5 | Phụ kiện thử nghiệm đặc biệt | 1 bộ |
VI. Nguyên tắc kết nối thử nghiệm:
VF: Nguồn năng lượng tần số biến T: Chuyển biến kích thích
L: Lực phản ứng thử nghiệm Cx: Thiết bị được thử nghiệm MOA1: Máy chặn sét
C1,C2: Bộ chia điện áp ((C1 là cánh tay điện áp cao,C2 là cánh tay điện áp thấp))
VII. Bảng phần mềm đo và điều khiển chính:
Lưu ý: Đây là bảng điều khiển phần mềm trước khi bắt đầu thử nghiệm cho cài đặt tham số
VIII.Các phụ kiện
IX. Mô hình tùy chọn khác
1. Đối với thử nghiệm GIS tại chỗ
Mô hình | Điện áp định số | Điện lượng đầu ra định số | Công suất sản xuất định số |
Ứng dụng (Bắt đầu từ 45Hz) |
CHX-135KVA/135KV | 27KV*5 | 1A | 135KVA | Đối với 72,5KV và dưới GIS |
CHX-270KVA/135KV | 27KV*5 | 1A | 135KVA | Đối với 72,5KV và dưới GIS |
CHX-216KVA/216KV | 27KV*8 | 1A | 216KVA | Đối với 123KV và dưới GIS |
CHX-270KVA/270KV | 27KV*10 | 1A | 270KVA | Đối với 145KV và dưới GIS |
CHX-275KVA/275KV | 275KV | 2A | 275KVA | Đối với 170KV và dưới GIS |
Yêu cầu đặc biệt có thể được thực hiện theo lệnh |
2. Đối với thử nghiệm cáp XLPE 45KV tại chỗ
Mô hình | Điện áp định số | Điện lượng đầu ra định số | Công suất sản xuất định số | Ứng dụng tối đa |
CHX-108/54 | 54KV | 2A | 108KVA | Cáp 45kV≤1km |
CHX-216/54 | 54KV | 4A | 216KVA | Cáp 45kV≤2km |
CHX-324/54 | 54KV | 6A | 324KVA | Cáp 45kV≤3km |
CHX-432/54 | 54KV | 8A | 432KVA | Cáp 45kV≤4km |
CHX-540/54 | 54KV | 10A | 540KVA | Cáp 45kV≤5km |
CHX-1080/54 | 54KV | 20A | 1080KVA | Cáp 45kV≤10km |
Yêu cầu đặc biệt có thể được thực hiện theo lệnh |
3. Đối với thử nghiệm cáp XLPE 66KV tại chỗ
Mô hình | Điện áp định số | Điện lượng đầu ra định số | Công suất sản xuất định số | Ứng dụng tối đa |
CHX-160/80 | 80KV | 2A | 160KVA | Cáp 66kV≤0,5km |
CHX-320/80 | 80KV | 4A | 320KVA | Cáp 66kV≤1km |
CHX-640/80 | 80KV | 8A | 640KVA | Cáp 66kV≤2km |
CHX-960/80 | 80KV | 12A | 960KVA | Cáp 66kV≤3km |
CHX-1280/80 | 80KV | 16A | 1280KVA | Cáp 66kV≤4km |
CHX-1600/80 | 80KV | 20A | 1600KVA | Cáp 66kV≤5km |
CHX-3200/80 | 80KV | 40A | 3200KVA | Cáp 66kV≤10km |
CHX-9600/80 | 80KV | 120A | 9600KVA | Cáp 66kV≤20km |
Yêu cầu đặc biệt có thể được thực hiện theo lệnh |
X. Bảng tiêu chuẩn thử nghiệm cách nhiệt tại chỗ từ IEC 60840:2011 cho cáp XLPE