Bộ thử nghiệm điện áp chịu điện áp, bộ thử nghiệm HV loại thủy lực với cộng hưởng, thử nghiệm CVT
I. Ứng dụng:
CHX-(LYY) Thiết bị thử nghiệm cộng hưởng bộ máy nâng cao tự động thủy lực chủ yếu áp dụng cho điện áp biến đổi chịu và phát hiện xả một phần của thiết bị điện cao áp không quá 800KV.Đặc biệt phù hợp với thử nghiệm hiệu chuẩn trường cho các mức độ khác nhau của CVT và thử nghiệm chịu điện áp biến đổi cho các mức độ khác nhau của HV.GIS và GIL.
Fanke successfully developed AC voltage withstand and PD detection device through combination of series resonance circuit theory and altering traditional test reactor structure from technical feature of materialogy, tính chất điện từ,cỗ máy ô tô và truyền dẫn thủy lực,được làm cho thử nghiệm thực địa phù hợp và hiệu quả hơn nhiều
II. Phạm vi áp dụng
Được sử dụng cho nguồn điện cao áp không có PD tần số điện cho thử nghiệm hiệu chuẩn trường của sự khác biệt góc và sai số tỷ lệ CVT.
Được sử dụng để thử nghiệm điện áp biến đổi và thử nghiệm PD của HV.GIS, HV.GIL, HV.switch, cảm ứng lẫn nhau và vỏ với điện áp không quá 800KV
III. Các thành phần chính:
IV. Đứng vững tái chế hình
1. Thiết kế nhiều lần cho cả hai lò phản ứng có thể đáp ứng đầu ra điện áp cao tần số cần thiết bởi hiệu chuẩn trường cho CVT dưới 50Hz.
2Khớp với nguồn điện tần số biến để hoàn thành thử nghiệm chịu điện áp biến đổi cho thiết bị điện như GIS, bộ ngắt,
Động lực tương tác, giới hạn cách điện 110KV - 500KV.
VI. Dữ liệu kỹ thuật chung:
Năng lượng định số: 400KVA 1000KVA
Điện áp định giá: 400KV 800KV
Điện lượng định số: 1A 2A
Sức mạnh hoạt động: cung cấp pha đơn 380V,50Hz/60Hz
Giá trị yếu tố chất lượng hệ thống: Q ≥ 50
Chu kỳ làm việc và tăng nhiệt độ: sau 15 phút hoạt động định danh, tăng nhiệt độ cuộn ≤ 65K
Tiếng ồn: ≤ 65dB
Độ cao: ≤ 3000m
Nhiệt độ môi trường: -25 °C ~ 45 °C, độ ẩm tương đối ≤ 90%, không có ngưng tụ
Kích thước: xem hình trên
VI. Phụ kiện
VII. Mô hình điển hình khác
Mô hình | Điện áp định số | Điện lượng đầu ra định số | Công suất sản xuất định số |
Ứng dụng (Bắt đầu từ 45Hz) |
CHX-(LYY) -400KVA/400KV | 200KV*2 | 2A@200KV | 400KVA | Đối với 132KV và dưới lớp GIS |
1A@400KV | Đối với 132KV và dưới lớp CVT | |||
CHX-(LYY) -800KVA/400KV | 200KV*4 | 4A@200KV | 800KVA | Đối với 132KV và dưới lớp GIS |
2A@400KV | Đối với 132KV và dưới lớp CVT | |||
CHX-(LYY) -800KVA/400KV,800KV | 400KV*2 | 2A@400KV | 800KVA | Đối với 400KV và dưới lớp GIS |
1A@800KV | Đối với 400KV và dưới lớp CVT | |||
CHX-(LYY) -1600KVA/400KV,800KV | 400KV*4 | 4A@400KV | 1600KVA | Đối với 400KV và dưới lớp GIS |
2A@800KV | Đối với 400KV và dưới lớp CVT | |||
Yêu cầu đặc biệt có thể được thực hiện theo lệnh |